27/02/2025
Trước khi tìm hiểu bảng giá cọc bê tông đúc sẵn thì chúng ta sẽ đi tìm hiểu các thông tin khái quát nhất về thiết bị này. Theo đó, cọc bê tông đúc sẵn là loại cọc được sản xuất sẵn tại nhà máy theo các tiêu chuẩn chất lượng với kích thước và hình dạng đã được định sẵn.
Các thanh cốt thép trong cọc bê tông đúc sẵn được bố trí hợp lý, đảm bảo khả năng chịu lực phù hợp cho từng công trình. Các loại cọc bê tông đúc sẵn được vận chuyển đến công trường và đóng xuống đất bằng máy đóng cọc hoặc theo phương pháp khoan nhồi.
Những ưu điểm nổi bật của cọc bê tông đúc sẵn bao gồm:
Trên thị trường hiện nay có 2 loại cọc bê tông đúc sẵn là: cọc bê tông đúc sẵn truyền thống và cọc bê tông đúc sẵn dự ứng lực
Cọc bê tông đúc sẵn truyền thống
Đây là loại cọc bê tông đặc có tiết diện vuông, được tạo thành từ thép xây dựng. Phương pháp thi công chủ yếu của cọc bê tông đúc sẵn là ép cọc và đóng cọc trực tiếp tại công trường.
Cọc bê tông đúc sẵn thường được sản xuất tại nhà máy, một số trường hợp đặc biệt thì thi công tại chính công trường.
Cọc bê tông đúc sẵn dự ứng lực
Cọc bê tông đúc sẵn dự ứng lực là loại cọc có dạng tiết diện vuông và thường được thực hiện bằng phương pháp ép cọc. Loại cọc này được sử dụng cáp dự ứng lực trong quá trình sản xuất. Khi đập đầu cọc, máy đập được sử dụng với lưỡi cắt.
Khác với phương pháp truyền thống, cọc bê tông đúc sẵn dự ứng lực được sản xuất tại nhà xưởng trước khi vận chuyển đến công trường. Sau đó được lắp ghép thêm râu thép để tạo liên kết với đầu cọc và đài móng.
Đối với các công trình xây dựng lớn, yêu cầu một lượng lớn cọc bê tông đúc sẵn, có thể thi công bằng cách đào và ép cọc ở một độ sâu nhất định gần đáy móng, sau đó tiến hành thi công ép cọc. Khi thêm râu thép cho cọc bê tông đúc sẵn dự ứng lực, có thể đổ bê tông trước đó hoặc thực hiện đổ bê tông cùng với đài. Việc đổ bê tông cùng đài nhằm hạn chế trường hợp bê tông đài bị tụt trước khi đạt độ cứng.
Loại thép |
Thiết diện |
Mác bê tông |
Chiều dài |
Đơn giá (VNĐ/md) |
Loại Thép chủ Việt Úc Φ14 |
200×200 |
200 |
6m,5m, 4m, 3m |
140.000 |
Loại Thép chủ Đa hội |
200×200 |
200 |
6m,5m, 4m, 3m |
110.000 |
Loại thép Hòa Phát Φ14 |
200×200 |
200 |
6m,5m, 4m, 3m |
130.000 |
Loại Thép chủ Đa hội |
250×250 |
250 |
5m, 4m, 3m |
180.000 |
Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 |
250×250 |
250 |
6m, 5m, 4m, 3m |
200.000 |
Loại thép Hòa Phát Φ16 |
250×250 |
250 |
6m, 5m, 4m, 3m |
190.000 |
Nhà Máy (VU, HP, VĐ) phi 16 |
300×300 |
300 |
6m, 5m, 4m, 3m |
240.000 |
Nhà Máy (VU, HP, VĐ) phi 18 |
300×300 |
300 |
6m, 5m, 4m, 3m |
300.000 |
Lưu ý:
Ngoài ra chúng tôi còn nhận đổ cọc bê tông theo bản vẽ thiết kế của khách hàng tại xưởng hoặc đúc cọc tại công trình như cọc bê tông 200×200, cọc bê tông 250×250, cọc bê tông 300×300, cọc bê tông 350×350, cọc bê tông 400×400…cọc bê tông ly tâm D300, D350, D400, D500, D600…
Loại cọc bê tông đúc sẵn |
Khối Lượng |
Đơn Giá (VNĐ/md) |
Cọc bê tông đúc sẵn 200×200 |
400 |
45.000 |
Cọc bê tông đúc sẵn 250×250 |
400 |
50.000 |
Cọc bê tông đúc sẵn 300×300 |
400 |
55.000 |
Bảng giá cọc bê tông đúc sẵn công trình trên 400md
Loại cọc bê tông đúc sẵn |
Khối Lượng |
Đơn Giá (VNĐ/md) |
Cọc bê tông đúc sẵn 200×200 |
400 |
250.000 |
Cọc bê tông đúc sẵn 250×250 |
400 |
280.000 |
Cọc bê tông đúc sẵn 300×300 |
400 |
400.000 |
Bảng giá cọc bê tông đúc sẵn công trình trên 400md trọn gói
Loại cọc bê tông đúc sẵn |
Khối Lượng |
Đơn Giá (VNĐ) |
Giá cọc bê tông đúc sẵn 200×200 |
50 - 400 |
15.000.000 |
Giá cọc bê tông đúc sẵn 250×250 |
50 - 400 |
18.000.000 |
Giá cọc bê tông đúc sẵn 300×300 |
50 - 400 |
25.000.000 |
Bảng giá nhân công ép công trình tính lô khoán trọn gói
Lưu ý: Giá ép cọc bê tông đúc sẵn chưa bao gồm thuế VAT, chi phí đào móng, giải phóng mặt bằng.
Trên đây là những thông tin chi tiết về cọc bê tông đúc sẵn, bảng giá cọc bê tông đúc sẵn cập nhật mới nhất. Hy vọng bài viết đã cung cấp các thông tin hữu ích giúp chủ đầu tư tính toán công trình xây dựng hiệu quả, tiết kiệm.
CÔNG TY CỔ PHẦN NỀN MÓNG THĂNG LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN NỀN MÓNG THĂNG LONG
Địa chỉ công ty: Cửa khẩu cảng Khuyến Lương, Tổ 21, Phường Trần Phú, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
Chi nhánh HCM: Số 22B/23 Nguyễn Hữu Trí - KP2 - TT Tân Túc - Huyện Bình Chánh - TP HCM
Chi nhánh Đà Nẵng: Bãi xe Halla - Phường Hoà Cường Bắc - Quận Hải Châu - TP Đà Nẵng
Chi nhánh Nghệ An: QL7A - Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Chi nhánh Thái Bình: Số 207, tổ 3 phường Quang Trung, TP Thái Bình
Chi nhánh Ninh Bình: Số 777 - Tổ 1 - Phồ Đông Hồ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Chi nhánh Hải Phòng: Số 9/331 Đồng Hóa - Kiến An- Hải Phòng
Chi nhánh Nam Định: Đường 10 Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Chi nhánh Hưng Yên: Số 121 đường Điện Biên - Phường Lê Lợi - TP Hưng Yên
Chi nhánh Mê Linh: Xóm Chùa - Xã Mê Linh - Huyện Mê Linh - TP Hà Nội
Chi nhánh Bắc Ninh: Số 68 đường Gia Định - Thị trấn Gia Bình - Huyện Gia Bình - Tỉnh Bắc Ninh
Số điện thoại: Giám đốc - 0974111186
Email: nenmongthanglongjsc2021@gmail.com
0974111186